Thành phần | Epoxy Resin |
Màu sắc | Xanh da trời |
Tỷ trọng | 1.21 gam/ml tại 23°C |
Tỷ lệ chất rắn | >99% |
Độ nhớt | 130 Pas/240 Pa |
Sức căng | 34 Mpa (DIN EN ISO 527-1) |
Độ dãn dài | 11% (DIN EN ISO 527-1) |
E-Modulus | 1800 Mpa |
Lực xé rách | 31 Mpa (DIN EN 1465, 25x10x0.2mm) |
T-Peel | 12 N/mm (DIN EN ISO 11339, độ dày: 0,2mm, vùng kết dính: 25x100mm) |
Impact Peel | > 3 MPa ( 2mm) (EN 1465) |
Điều kiện khô | > 300 % |
Khô tiêu chuẩn | 45 – 60 (DIN 53 505) |
Hạn sử dụng | Ở nhiệt độ < 30° trong 3 tháng |
Xuất xứ | Đức |
Keo Betamate 1493
Là loại keo một thành phần, được phát triển dành cho phần thân xe. Keo được sử dụng nhằm gia tăng độ bền, khả năng chịu va chạm, gia tăng độ cứng cho thân vỏ xe và sự ổn định cho toàn bộ thân xe. Keo kết dính tuyệt vời trên vật liệu thép ô tô: bao gồm thép mạ và nhôm đã được xử lý bề mặt, với khả năng hấp thụ dầu và chất bôi trơn tốt. Keo có độ bền cao, bảo vệ kim loại và mối hàn không bị ăn mòn. Thích hợp với sử dụng nhiệt và máy móc, thích hợp với quá trình mạ điện và bền với các chất tẩy rửa. Thời gian mở lên tới 6 tuần trong trạng thái chưa lưu hóa.