Thành phần | Polyurethane prepolymers |
Màu sắc | Đen |
Tỷ trọng | 1.26 +/-0,03gam/cm³ tại 23°C |
Tỷ lệ chất rắn | > 98% |
Độ nhớt | Sệt, khả năng bơm 35 – 55 g/phút tại 23°C |
Nhiệt độ cháy | >100° |
Nhiệt độ thi công | 10 – 40°C |
Thời gian khô bề mặt | 20 phút ( 23°C, độ ẩm 50% ) |
Mức độ sụt lún | Rất tốt, không sụt lún |
Thời gian kết dính tự do | Khoảng 30 phút (23°C/độ ẩm 50%) |
Độ dày khô | >3mm sau 24h (23°C, độ ẩm 50%) |
Sức căng | 5 Mpa (DIN 53 504) |
Độ giãn dài tại điểm gãy | >400% (DIN 53 504) |
Lực xé rách | Tối thiểu 5 N/mm2 (chiều dày: 2mm, 23°C, Rh:50%) |
Độ cứng Shore A | Khoảng 60 (DIN 53 505) |
G-modulus | Khoảng 1.5 Mpa tại độ căng 10% (3.00mm, sau 7 ngày, 23°C) |
Điện trở suất | >10¹º Ωcm |
Khả năng chịu nhiệt | -40°C tới 100°C; 140°C trong thời gian ngắn |
Kháng hóa chất | Kháng rất tốt hóa chất dạng lỏng: xăng, dầu, cồn, dầu khoáng. Kháng có điều kiện với este, xeton, chất thơm, chlorinated hydrocarbons |
Hạn sử dụng | 6 tháng ở nhiệt độ 5 – 25°C, với bao bì niêm phong |
Đóng gói | Tuýp, thùng, thùng lớn |
Xuất xứ | Đức |
Keo Betaseal 1859
BETASEAL 1859 là keo Polyurethane một thành phần, tự khô cứng khi tiếp xúc với hơi ẩm và không khí trong khí quyển. Không dẫn điện, độ đàn hồi thấp, được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất Ô tô: dán kính, nhựa với kim loại.
Danh mục: Hóa chất